Tiêu chuẩn kỹ thuật Gỗ dán

22/01/2016

Tiêu chuẩn kỹ thuật Gỗ dán

Tiêu chuẩn gỗ dán không ép phủ

1. Kích thước dung sai và cách ghi kích thước

a. Quy ước cách gọi

+ Chiều dày: Khoảng cách giữa hai bề mặt tấm ván

+ Chiều rộng: Chiều đo dọc theo thớ gỗ của mặt ván

+ Chiều dài: Chiều dài đo theo dọc thớ gỗ của mặt ván

b. Cách ghi và đọc kích thước:

Số đầu ghi chiều dày, số thứ hai ghi chiều rộng, số thứ ba ghi chiều dài, dung sai kích thước ghi  kèm theo từng kích thước. Kích thước vẫn ghi theo đơn vị milimét (mm)

c. Quy định:

+ Chiều dày ≤ 4 mm, dung sai: ±0,3 mm

+ Chiều dày > 4 mm, dung sai: ±0,5 mm

+ Chiều rộng (1000 -1220)mm, dung sai: ±5 mm

+ Chiều rộng (1000 -2440)mm, dung sai: ±5 mm

2. Yêu cầu kỹ thuật:

a. Yêu cầu chung

- Số lớp của tấm ván: Không cố định

- Chiều dày của lớp: Các lớp bằng nhau hoặc không bằng nhau.

- Xếp lớp: Các lớp phải xếp đối xứng nhau qua trục

b. Chất lượng ván:

* Mắt:

- Mắt sống, mắt chết liền mặt không hạn chế.

- Mắt chết thủng (lỗ thủng ở giữa £ 2mm) đối với ván

* Mặt phải ván:

- Đường kính mắt:≤ 10 mm cho phép 3 mắt trên bề mặt tấm ván

- Đường kính mắt: > 10 mm cho phép 2 mắt trên bề mặt tấm ván

* Mặt trái ván:

- Đường kính mắt:≤ 30 mm cho phép 5 mắt trên bề mặt tấm ván

- Đường kính mắt: > 30 mm cho phép 3 mắt trên bề mặt tấm ván

* Biến màu:

- Mặt phải ván: Cho phép biến màu nhạt rải rác, diện tích biến màu không quá 5% diện    tích mặt ván.

- Mặt ván trái: Cho phép biến màu nhạt không hạn chế

                       Cho phép biến màu sẫm không quá 20% diện tích mặt ván

* Lỗ Mọt: Đường kích lỗ mọt không vượt quá 2 mm

* Vết nứt: - Nứt không kẽ hở không hạn chế.

                   - Nứt có kẽ hở.

* Mặt phải ván:

-           Chiều rộng vết nứt không quá 3 mm và chiều dài vết nứt không quá 100 mm không hạn chế.

-           Chiều rộng vết nứt không quá 3 mm và chiều dài vết nứt  từ 100 mm đến 300 mm cho phép 6 vết trên bề mặt tấm ván.

    * Mặt trái ván:

-           Chiều rộng vết nứt không quá 3 mm và chiều dài vết nứt không quá 300 mm không hạn chế.

-           Chiều rộng vết nứt không quá 3 mm và chiều dài vết nứt không quá 300 mm trở lên cho phép 10 vết trên bề mặt tấm ván.

* Vết xước, vết tróc:

+ Chiều sâu vết xước không quá 0,2 mm

+ Chiều cao vết xước không quá 0,2 mm

-           Mặt phải ván: Diện tích bị xước không  vượt quá 10% diện tích mặt ván, diện tích bị tróc không vượt quá 5% diện tích mặt ván.

-           Mặt trái ván: Diện tích bị xước không  vượt quá 30% diện tích mặt ván, diện tích bị  tróc không vượt quá 10% diện tích mặt ván.

* Vá ép:

-           Mặt phải ván: không cho phép và ghép

-           Mặt trái ván: Cho phép 7 miếng vá trên bề mặt tấm ván, cho phép ghép dọc 3 tấm thành một tấm hợp quy cách, miếng vá ván mặt phải cùng màu với mặt.

c. Chất lượng độn:

-           Rỗng độn suốt chiều dài tấm ván không cho phép

d. Bong phồng:

-           Không cho phép.

 

e. Tính chất cơ lý gỗ dán chịu nước

Tính chất cơ lý

Đơn vị tính

Kết quả

Mẫu ướt

Mẫu khô

1. Độ bền kéo

N/mm2

3,55

2,29

2. Độ bền uốn (theo chiều đứng)

N/mm2

35,5

3. Độ tương phản nở chiều dày sau 72 giờ

%

3,4

 

 

 Tiêu chuẩn gỗ dán ép phủ mặt

 

Khuyết tật và cách tính

Ép phủ một mặt

Ép phủ hai mặt

Mặt ép phủ

Mặt không ép phủ

1. Chất lượng ván mặt

* Mắt:

+ Mắt sống mắt chết liền mặt.

+ Mắt chết thủng (Lỗ thủng ở giữa ≤2 mm)

- Đường kính mắt ≤30 mm

- Đường kính mắt > 30 mm

* Biến màu:

+ Biến màu nhạt

+ Biến màu sẫm

* Vết nứt

+ Nứt không kẽ hở

+ Nứt có kẽ hở, chiều rộng vết nứt ≤ 3 mm

- Chiều dài vết nứt ≤ 300 mm

- Chiều dài vết nứt > 300 mm

* Vết xước vết tróc:

+ Diện tích vết xước so với diện tích ván

+ Diện tích vết tróc so với diện tích ván.

* Vá ép

 

 

Không hạn chế

 

Không hạn chế

Không hạn chế

 

Không hạn chế

Không hạn chế

 

 

Không hạn chế

Cho phép 6 vết/3m2

Cho phép 4 vết/3m2

 

Cho phép 10%

Cho phép 5%

Không cho phép

 

 

Không hạn chế

 

Cho phép 6c/3m2

Cho phép 3c/3m2

 

Không hạn chế

Diện tích biến màu ≤20% mặt ván

 

Không hạn chế

Không hạn chế

Cho phép 10 vết/3m2

Cho phép 30%

Cho phép 10%

Cho phép 7 miếng vá/3m2

Cho phép 3 miếng vá/3m2

 

 

 

Không hạn chế

 

Không hạn chế

Không hạn chế

 

Không hạn chế

Không hạn chế

 

 

Không hạn chế

Cho phép 6 vết/3m2

Cho phép 4 vết/3m2

 

Cho phép 10%

Cho phép 5%

Không cho phép

2. Chất lượng độn:

* Rỗng độn suốt chiều dài tấm ván

* Lớp độn giáp mặt bị rỗng, chồng độn

 

Không cho phép

Không cho phép

 

Không cho phép

Cho phép chiều dài vết rỗng<10cm

 

Không cho phép

Không cho phép

3. Chất lượng bề mặt ép phủ:

* Mặt ép phủ kéo lượng keo không đều trên mặt ván

* Mặt ép phủ film

+ Nhăn fim diện tích nhăn so với diện tích ván

+ Bong film

 

Không cho phép

 

           5%

Không cho phép

 

 

 

 

5%

 

 

Bảng thông số kích cỡ của Gỗ dán

 

Stt

Tên loại Gỗ dán

Độ dầy

Chiều rộng

Chiều dài

1

Gỗ dán thường

4

1220

2440

7

1220

2440

9

1220

2440

10

1220

2440

18

1220

2440

14

890

1890

12

1220

2440

6

1220

2440

18

1220

2440

15

1220

2440

22

1220

2440

4

1000

2000

2

Gỗ dán chịu nước

8

1220

2440

6

1220

2440

10

1220

2440

12

845

1996

14

1220

2440

17

1220

2440

18

1220

2440

19

1220

2440

20

1220

2440

7

1220

2440

3

 

 

 

Gỗ dán phủ keo 2 mặt

12

1220

2440

14

1220

2440

18

1220

2440

18

1000

2000

20

1220

2440

12

1220

1800

4

Gỗ dán phủ keo 1 mặt

18

1220

2440

12

1220

2440

14

1220

2440

5

Gỗ dán phủ film 2 mặt

12

1220

1800

12

1220

2440

14

1220

2440

16

1220

2440

17

1220

2440

18

1220

2440

11

1220

1500

11

1220

2440

20

1220

2440

6

Gỗ dán phủ film 1 mặt

12

1220

2440

17

1220

2440

18

1220

2440

popup

Số lượng:

Tổng tiền:

0936413883 0932243883
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ CÔNG NGHỆ VĨNH TƯỜNG